Environmental Management and development: Quản lý môi trường và sự phát triển
Nêu định nghĩa bản chất và vai trò việc quản lý môi trường trong quá trình phát triển tại các nước đang phát triển; việc quản lý các nguồn tài nguyên như nước, khí quyển, đất đai, nông nghiệp thực phẩm; Biện pháp, công cụ và kỹ thuật quản lý môi trường...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
London; New York:
Routledge,
2005
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 p 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 34371 | ||
005 | 20161019035533.0 | ||
008 | 081003s2005####xxu|||||||||||||||||vie|| | ||
041 | |a vie | ||
082 | |2 23 |a 333.7 |b E203v | ||
100 | |a Barrow, C.J. | ||
245 | 1 | |a Environmental Management and development: |b Quản lý môi trường và sự phát triển | |
260 | |a London; |a New York: |b Routledge, |c 2005 | ||
300 | |a 276tr., |b 24cm | ||
520 | |a Nêu định nghĩa bản chất và vai trò việc quản lý môi trường trong quá trình phát triển tại các nước đang phát triển; việc quản lý các nguồn tài nguyên như nước, khí quyển, đất đai, nông nghiệp thực phẩm; Biện pháp, công cụ và kỹ thuật quản lý môi trường | ||
653 | |a môi trường | ||
653 | |a sự phát triển | ||
911 | |a Trangtt |b 03/10/2008 |c Administrator |d NAL080051597 | ||
942 | |c BK | ||
999 | |c 10420 |d 10420 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 333_700000000000000_E203V |7 0 |9 28638 |a TVQH |b TVQH |c P1-HV |d 2008-10-03 |e Khác |l 0 |o 333.7 E203v |p NV00002056 |r 2015-12-29 |w 2015-12-29 |y BK |