Việt Nam thời cổ xưa: Từ khởi thuỷ đến năm 40-43 sau Công nguyên\
Sách trình bày các nghiên cưú lịch sử cổ đại Việt Nam từ khởi thuỷ đến thời Hai Bà Trưng (năm 40-43 sau Công nguyên) theo tiêu chí phân kỳ lịch sử là hình thái kinh tế xã hội, và theo từng vấn đề chứ không theo biên niên một cách nghiêm ngặt...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Hà Nội:
Thanh niên,
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 3266 | ||
005 | 20161019034011.0 | ||
008 | 041007s2000####vm |||||||||||||||||vie|| | ||
040 | |a TVQH |b vie |e AACR2 | ||
041 | |a vie | ||
080 | |a 39 | ||
082 | |2 23 |a 959.7 |b V308n | ||
100 | |a Bùi, Thiết | ||
245 | 1 | |a Việt Nam thời cổ xưa: |b Từ khởi thuỷ đến năm 40-43 sau Công nguyên\ |c Bùi Thiết | |
260 | |a Hà Nội: |b Thanh niên, |c 2000 | ||
300 | |a 462tr. | ||
520 | |a Sách trình bày các nghiên cưú lịch sử cổ đại Việt Nam từ khởi thuỷ đến thời Hai Bà Trưng (năm 40-43 sau Công nguyên) theo tiêu chí phân kỳ lịch sử là hình thái kinh tế xã hội, và theo từng vấn đề chứ không theo biên niên một cách nghiêm ngặt | ||
653 | |a lịch sử | ||
653 | |a lịch sử cổ đại | ||
653 | |a Việt Nam | ||
911 | |a Convert |b 07/10/2004 |c Administrator |d NAL040003324 | ||
942 | |c BK | ||
999 | |c 3143 |d 3143 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 959_700000000000000_V308N |7 0 |9 7566 |a TVQH |b TVQH |c P1-HV |d 2004-10-07 |e Khác |l 0 |o 959.7 V308n |p VV00010625 |r 2015-12-29 |w 2015-12-29 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 959_700000000000000_V308N |7 0 |9 7567 |a TVQH |b TVQH |c P1-HV |d 2004-10-07 |e Khác |l 0 |o 959.7 V308n |p VV00010626 |r 2015-12-29 |w 2015-12-29 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 959_700000000000000_V308N |7 0 |9 7568 |a TVQH |b TVQH |c P1-HV |d 2004-10-07 |e Khác |l 0 |o 959.7 V308n |p VV00010627 |r 2015-12-29 |w 2015-12-29 |y BK |