Chuyển đến nội dung
logo

THƯ VIỆN QUỐC HỘI VIỆT NAM

Tìm kiếm tập trung

  • Túi sách: 0 cuốn sách (Đầy đủ)
  • Trang chủ
  • Dịch vụ
  • Bản tin
  • Giới thiệu
Nâng cao
  • Trang chủ
  • Pháp lệnh đê điều:
  • Trích dẫn điều này
  • Văn bản này
  • Email này
  • In
  • Xuất bản ghi
    • Xuất tới RefWorks
    • Xuất tới EndNoteWeb
    • Xuất tới EndNote
  • Lưu vào danh sách
  • Thêm vào cặp sách Xóa khỏi Túi Sách
  • Liên kết dài hạn
Pháp lệnh đê điều: Pháp lệnh đã được UBTVQHKX thông qua ngày 24-8-2000 và có hiệu lực từ 1-1-2001

Pháp lệnh đê điều: Pháp lệnh đã được UBTVQHKX thông qua ngày 24-8-2000 và có hiệu lực từ 1-1-2001

Pháp lệnh gồm 7 chương, 34 điều quy định việc xây dựng, tu bổ đê điều, bảo vệ xây dựng đê điều, việc hộ đê, quản lý nhà nước về đê điều, việc khen thưởng và xử lý các vi phạm...

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2000
Những chủ đề:
đê
đê điều
pháp luật
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
  • Đang giữ
  • Miêu tả
  • Những bình luận
  • Những quyển sách tương tự
  • Chế độ xem nhân viên

MARC

LEADER 00000nam a2200000 a 4500
001 3460
005 20161019034024.0
008 041007s2000####vm |||||||||||||||||vie||
040 |a TVQH  |b vie  |e AACR2 
041 |a vie 
080 |a 34(V)3 
082 |2 23  |a 343.092  |b Ph109l 
245 0 |a Pháp lệnh đê điều:   |b Pháp lệnh đã được UBTVQHKX thông qua ngày 24-8-2000 và có hiệu lực từ 1-1-2001 
260 |a Hà Nội:   |b Chính trị quốc gia,   |c 2000 
300 |a 23tr. 
520 |a Pháp lệnh gồm 7 chương, 34 điều quy định việc xây dựng, tu bổ đê điều, bảo vệ xây dựng đê điều, việc hộ đê, quản lý nhà nước về đê điều, việc khen thưởng và xử lý các vi phạm... 
653 |a đê 
653 |a đê điều 
653 |a pháp luật 
911 |a Convert  |b 07/10/2004  |c Administrator  |d NAL040003518 
942 |c BK 
999 |c 3330  |d 3330 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7940  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010904  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7941  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010905  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7942  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010906  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7943  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010907  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7944  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010908  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7945  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010909  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7946  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010910  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7947  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010911  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7948  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010912  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7949  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010913  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7950  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010914  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7951  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010915  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7952  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010916  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7953  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010917  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 343_092000000000000_PH109L  |7 0  |9 7954  |a TVQH  |b TVQH  |c P1-HV  |d 2004-10-07  |e Khác  |l 0  |o 343.092 Ph109l  |p VV00010918  |r 2015-12-29  |w 2015-12-29  |y BK 

Những quyển sách tương tự

  • Xử lý vi phạm Pháp lệnh đê điều vì sao lúng túng
  • Vi phạm pháp lệnh đê điều - thảm họa còn tiếp diễn\
    Bằng: Công Minh
  • Luật đê điều
    Được phát hành: (2006)
  • Nơm nớp đê điều
    Bằng: Đơn Thương
  • Đê sông Đà bị xâm hại nghiêm trọng
    Bằng: Văn Hùng
logo

THƯ VIỆN QUỐC HỘI VIỆT NAM

Thông tin liên hệ

Nhà Quốc hội, số 1 Đường Độc Lập, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

080.41947 - 080.41984

thuvienquochoi@quochoi.vn

Kết nối với chúng tôi

Copyright © 2022 - Thư viện Trường Đại học Thương Mại. All Rights Reserved